THÔNG BÁO
Kết quả vòng 1 – học bổng Vallet 2022
_________________
Căn cứ vào kết quả vòng 1 – Học bổng Vallet năm 2022 của Ban điều hành Quỹ Học bổng Vallet – Khu vực phía Nam, nhà trường thông báo danh sách sinh viên được vào vòng 2 như sau:
STT |
Họ và tên |
MSSV |
Ngành |
SV năm |
Ghi chú |
1 |
Yang Tuấn Anh |
21125101 |
Khoa học máy tính |
1 |
|
2 |
Bùi Duy Bảo |
20125126 |
Khoa học Máy tính |
2 |
|
3 |
Võ Đình Khôi |
20127045 |
Công Nghệ Thông Tin |
2 |
|
4 |
Nguyễn Minh Quân |
19140073 |
Hóa học |
3 |
|
5 |
Nguyễn Hoàng Khang |
19110002 |
Toán học |
3 |
|
6 |
Đỗ Hoàng Việt |
18110029 |
Đại số |
4 |
|
7 |
Lê Hoàng Đức |
18110075 |
Phương pháp toán trong tin học |
4 |
|
8 |
Nguyễn Đắc Khôi Nguyên |
19110017 |
Toán học |
3 |
|
9 |
Phạm Thị Phương Kha |
18230003 |
Vật lý Y khoa |
4 |
|
10 |
Nguyễn Tiến Hoàng |
19110001 |
Toán học |
3 |
|
11 |
Lê Huy Hoàng |
19110319 |
Phương pháp Toán trong Tin học |
3 |
|
12 |
Nguyễn Minh Văn |
20127094 |
Chưa có |
2 |
|
13 |
Lê Hoàng Bảo |
19110035 |
Khoa học dữ liệu |
3 |
|
14 |
Nguyễn Minh Hoàng |
18110095 |
Phương pháp Toán trong Tin Học |
4 |
|
15 |
Nguyễn Ngọc Anh Khoa |
18125037 |
Khoa học Máy tính |
4 |
|
16 |
Nguyễn Mậu Trọng Hiếu |
20120081 |
Công nghệ thông tin |
2 |
|
17 |
Lê Minh Quân |
18120522 |
Công nghệ Thông tin |
4 |
|
18 |
Nguyễn Trường Hải |
18125128 |
Khoa học máy tính |
4 |
|
19 |
Lê Minh Tâm |
20147093 |
Hoá học |
2 |
|
20 |
Nguyễn Duy Thanh |
18110013 |
Giải Tích Số |
4 |
|
21 |
Cao Thiên Trí |
19125034 |
Khoa học máy tính |
3 |
|
22 |
Nguyễn Minh Ánh Nguyệt |
20110012 |
Toán học |
2 |
|
23 |
Nguyễn Thị Cẩm Nhung |
18200195 |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông |
4 |
|
24 |
Đoàn Châu Thành Vinh |
18140097 |
Hóa học |
4 |
|
25 |
Nguyễn Thanh Phước |
18130115 |
Vật lý học |
4 |
|
26 |
Hà Đức Minh Thảo |
18125139 |
Khoa học Máy tính |
4 |
|
27 |
Nguyễn Bá Khôi Nguyên |
20110003 |
Toán học |
2 |
|
28 |
Nguyễn Vũ Tiến Anh |
18110048 |
Giải tích |
4 |
|
29 |
Nguyễn Lê Bảo Xuyên |
18180082 |
Công nghệ sinh học |
4 |
|
30 |
Phạm Hoài Phú Thịnh |
18125044 |
Khoa học máy tính |
4 |
|
31 |
Võ Minh Quân |
19110419 |
Toán học |
3 |
|
32 |
Phạm Tường Vy |
20140011 |
Hóa học |
2 |
|
33 |
Nguyễn Quang Đạt |
18110002 |
Tối ưu và Hệ thống |
4 |
|
34 |
Nguyễn Quốc Bảo |
18110053 |
Phương pháp toán trong tin |
4 |
|
35 |
Phạm Đình Nam |
18110154 |
Toán học |
4 |
|
36 |
Nguyễn Thành Đạt |
18125035 |
Khoa học máy tính |
4 |
|
37 |
Nguyễn Thị Như Quỳnh |
18130005 |
Vật lý Tin học |
4 |
|
38 |
Đào Xuân Tiến |
18247146 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
4 |
|
39 |
Trần Tấn Phong |
18110181 |
Toán học |
4 |
|
40 |
Nguyễn E Rô |
18125046 |
Khoa học Máy tính |
4 |
|
41 |
Phạm Thị Phương Lệ |
18220062 |
Công nghệ Kỹ Thuật Môi Trường |
4 |
|
42 |
Nguyễn Thành Nhân |
18125041 |
Khoa học máy tính |
4 |
|
43 |
Hoàng Xuân Nhật |
18125042 |
Khoa học Máy tính |
4 |
|
44 |
Đặng Khánh Mai |
18125011 |
Khoa học máy tính |
4 |
|
45 |
Võ Chí Tâm |
18140095 |
Hóa học |
4 |
|
46 |
Nguyễn Nhật Minh |
18190094 |
Khoa học Vật liệu |
4 |
|
47 |
Đoàn Linh Huy |
18146012 |
Hóa học |
4 |
|
48 |
Phạm Kha Luân |
18125010 |
Khoa học máy tính |
4 |
|
49 |
Nguyễn Xuân Triết |
18140071 |
Hóa hữu cơ |
4 |
|
50 |
Phạm Tiến Khải |
19120250 |
Công nghệ Thông tin |
3 |
|
51 |
Trần Minh Nguyên |
18110010 |
Toán học |
4 |
|
52 |
Nguyễn Mạc Nam Trung |
20110004 |
Toán học |
2 |
|
53 |
Phạm Băng Đăng |
18125125 |
Công nghệ Thông tin |
4 |
|
54 |
Nguyễn Thị Hiền Vi |
19120156 |
Công nghệ thông tin |
3 |
|
55 |
Nguyễn Hồng Nhật Hạ |
18187007 |
Công nghệ Sinh học |
4 |
|
56 |
Chu Đức An |
19125001 |
Khoa học Máy tính |
3 |
|
Các ứng viên được vào vòng 2 không cần nộp hồ sơ bản cứng như thông báo ban đầu của quỹ Vallet. Ban điều hành học bổng sẽ xác nhận trực tiếp các thông tin của các ứng viên với nhà trường và các bên liên quan. Kết quả chính thức sẽ được công bố trước 29/8/2022.